Menu
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Cây cảnh
- Cây Agao to
- Cây Anh đào
- Cây Anh đào đôi
- Cây Anh đào Nhật Bản
- Cây Ánh hồng (Lá tỏi, Dây tỏi)
- Cây Ắc ó
- Cây Ấm kiếm
- Cây Ba đậu nam (Dầu mè)
- Cây Bã đậu (Vông đồng)
- Cây Bạc lan (Lan bạc lan)
- Cây Bạc thau tím (Thảo bạc gân, Cát đằng lá lớn)
- Cây Bạch câu (Tuyết mai, Thạch hộc, Lan bạch câu, Lan tuyết mai, Lan thạch hộc)
- Cây Bạch đàn (Khuynh diệp lá dài)
- Cây Bạch đàn trắng (Khuynh diệp mùi)
- Cây Bạch đồng nữ (Ngọc nữ thơm)
- Cây Bạch hoàng (Lan bạch hoàng)
- Cây Bạch mã hoàng tử
- Cây Bạch phụ tử (San hô)
- Cây Bạch phượng (Lan bạch phượng)
- Cây Bạch trinh (Náng tây)
- Cây Bạch trinh biển
- Cây Bạch trinh xẻ
- Cây Bách nhật (Cúc bách nhật, Nở ngày)
- Cây Bách tán (Tùng, Tùng bách tán)
- Cây Bách tán xa mu
- Cây Bán hạ đỏ (Môn đỏ cọng, Thiên niên kiện đỏ)
- Cây Bán hạ vằn
- Cây Bán tự cảnh (Thu hải đường gấm)
- Cây Bao báp
- Cây Báo hỉ (Lan báo hỉ)
- Cây Bàng
- Cây Bàng Đài Loan
- Cây Bàng vuông
- Cây Bằng lăng cườm (Bằng lăng ổi)
- Cây Bằng lăng nước (Bằng lăng tím)
- Cây Bằng lăng trung (Bằng lăng lùn, Bằng lăng lá nhỏ)
- Cây Bằng phi (Bạch thị)
- Cây Bâng khuâng (Ngọc hân, Hương dạ thảo)
- Cây Bèo cái
- Cây Bèo cám (Bèo tấm)
- Cây Bèo hoa dâu
- Cây Bèo Nhật Bản (Lục bình, Bèo tây)
- Cây Bí đặc (Xúc xích)
- Cây Bích ngọc (Lan bích ngọc)
- Cây Bìm bìm (Bìm bìm cảnh, Bìm bìm Hy lạp)
- Cây Bìm bìm horsfall
- Cây Bìm bìm biếc (Bìm bìm tía)
- Cây Bìm bìm khói
- Cây Bìm bìm lam
- Cây Bìm bìm tím (Bìm bìm đỏ lam)
- Cây Bình linh
- Cây Bình linh cánh
- Cây Bình linh ngũ trảo (Ngũ trảo, Ngũ trảo có răng)
- Cây Bình vôi
- Cây Bò cạp (Khô mộc, Huyết nhung, Lan bò cạp, Lan khô mộc, Lan huyết nhung)
- Cây Bò cạp nước (Osaka, Muồng hoàng yến, Muồng hoàng hậu, Bò cạp vàng)
- Cây Bóng nước (Nắc nẻ, Móc tai, Hoa nắc nẻ, Hoa móng tay)
- Cây Bóng nước đỏ (Mai địa thảo)
- Cây Bòng bong leo
- Cây Bòng bong Nhật
- Cây Bỏng nẻ (Bỏng nổ, Mãn thiên hương, Bạch tuyết mai)
- Cây Bỏng nẻ tím (Hồng tuyết mai, Cẩm tú mai)
- Cây Bồ hòn (Bòn hòn)
- Cây Bồ kết tây
- Cây Bông tai (Ngô thi)
- Cây Bông xanh
- Cây Bơ
- Cây Bù cu đốm (Hồng tuyết diệp)
- Cây Buồm đỏ (Hồng môn, Vĩ hoa tròn)
- Cây Buồm trắng (Bạch phiến, Bạch diệp, Hoàng cung)
- Cây Bụp (Râm bụp, Bông cẩn, Dâm bụt, Râm bụt, Bông bụt)
- Cây Bụp hồng cận (Râm bụt kép)
- Cây Bụp kín (Râm bụt hoa nhỏ, Cây hoa tai)
- Cây Bụp rìa (Râm bụp xẻ, Râm bụt cánh xẻ)
- Cây Bụt mọc
- Cây Bứa (Bứa nhà)
- Cây Bưởi
- Cây Bưởi bung (Bí bái)
- Cây Bướm bạc
- Cây Bướm đêm
- Cây Bướm hồng
- Cây Bướm Phi (Bướm bạc Philippin)
- Cây Bướm trắng (Lan bướm trắng)
- Cây Bướm vàng
- Cây Cam thảo dây (Dây chi chi)
- Cây Cao cẳng Nhật (Mạch môn)
- Cây Cao cẳng vằn (Cao cẳng sọc, Mạch môn cảnh)
- Cây Cao su
- Cây Cau (Cau ăn trầu, Cau ta)
- Cây Cau bụi (Cau đuôi phượng)
- Cây Cau chuột (Cau bụi cảnh)
- Cây Cau chuột vuông
- Cây Cau diệp (Chu dính lan tím, Lan cau diệp)
- Cây Cau đỏ bẹ (Cau kiểng đỏ, Cau cảnh đỏ)
- Cây Cau đuôi chồn
- Cây Cau lá rộng (Cau cảnh, Cau mây)
- Cây Cau sâm panh (Cau Champagne)
- Cây Cau trắng (Cau bụng)
- Cây Cau trúc (Cau Hawaii)
- Cây Cau tua
- Cây Cau vàng (Cau đẻ, Cau cảnh vàng, Cau kiểng vàng)
- Cây Cau vua
- Cây Cánh phượng (Lá rải bàn, Ngân hoa)
- Cây Cát anh
- Cây Cát đằng (Dây bông xanh)
- Cây Cát đằng cánh
- Cây Cát đằng đứng
- Cây Cát đằng thon
- Cây Cát lan(Lan hoàng hậu)
- Cây Cà cảnh
- Cây Cà chua cảnh (Tô mách chim, Cà chua)
- Cây Cà chua trứng
- Cây Cà dược cảnh (Đại cà dược)
- Cây Cà đỏ
- Cây Cà độc dược
- Cây Cà hoa (Hoa muống, Hoa dạ yến thảo)
- Cây Cà ớt (Cà sơ ri)
- Cây Cà vú
- Cây Càng cua cảnh
- Cây Cành giao (San hô xanh, Xương khô)
- Cây Căm xe
- Cây Cẳng gà (Cỏ seo gà Hy Lạp)
- Cây Cầm mộc (Sung tây)
- Cây Cẩm báo (Lan cẩm báo)
- Cây Cẩm chướng (Cẩm chướng thơm)
- Cây Cẩm chướng nhung (Cẩm chướng chùm)
- Cây Cẩm chướng tàu (Cẩm chướng gấm)
- Cây Cẩm cù (Hoa sao)
- Cây Cẩm cù nhiều hoa
- Cây Cẩm ngũ hổ (Lan lá gấm, Lan cẩm ngũ hổ)
- Cây Cẩm nhung (Lan cẩm nhung)
- Cây Cẩm thị
- Cây Cần thăng (Đa đa)
- Cây Cẩu tích (Kim mao cẩu tích, Lông cu li)
- Cây Chanh
- Cây Chanh ốc
- Cây Chay
- Cây Chà là (Phượng vũ, Chà là cảnh, Chà là nam, Cau nga mi)
- Cây Chà là bụi
- Cây Chà là miên
- Cây Chà là núi (Muồng muồng)
- Cây Chân chim
- Cây Chân chim tám lá (Ngũ gia bì)
- Cây Chân chim vằn (Ngũ gia bì vằn, Ngũ gia bì lá bạc)
- Cây Chân rết
- Cây Chập choại (Bạch mi)
- Cây Chỉ thiên ngọn
- Cây Chiêu liêu
- Cây Chìa vôi (Bạch liễm)
- Cây Chóc gai (Ráy gai)
- Cây Chòi mòi
- Cây Chòi mòi tía
- Cây Chuối cảnh
- Cây Chuối đỏ
- Cây Chuối hoa
- Cây Chuối hoa cảnh (Ngải hoa, Chuối huệ, Huệ chuối)
- Cây Chuối hồng
- Cây Chuối pháo (Mỏ phượng)
- Cây Chuối pháo đứng
- Cây Chuối pháo rũ
- Cây Chuối rẻ quạt
- Cây Chuối sen
- Cây Chuỗi ngọc (Dâm xanh, Thanh quan)
- Cây Chuỗi ngọc Thái
- Cây Chùm bao trứng (Dây mát, Chanh dây)
- Cây Chùm ngây
- Cây Chùm ruột
- Cây Chùm ớt (Dây rạng đông, Hoa chùm ớt)
- Cây Chưng bàu
- Cây Cọ cảnh
- Cây Cọ dầu
- Cây Cọ đỏ (Kè đỏ, Cọ, Tro, Lá gồi, Lá nón, Kè)
- Cây Cọ Mỹ
- Cây Cọ quạt (Kè quạt)
- Cây Cọ tàu (Kè đen, Kè tàu, Cọ Trung Quốc)
- Cây Cọc rào (Cọc rào nhọn hoắt)
- Cây Cò ke
- Cỏ đậu (Cúc đậu, Đậu phộng cảnh)
- Cỏ lá gừng
- Cỏ lông heo
- Cỏ may mắn
- Cỏ nến
- Cỏ nhung
- Cỏ 4 lá
- Cỏ roi ngựa thơm
- Cỏ seo gà (Cỏ luồng)
- Cỏ tiềm liên (Rong lá ngò)
- Cây Cóc
- Cây Cóc rừng
- Cây Cô ca cảnh (Cô ca)
- Cây Cô ca hoa vàng
- Cây Cô nốc (Cô nốc lá rộng)
- Cây Cô tòng (Đuôi lươn, Lá màu)
- Cây Côm
- Cây Côm nước
- Cây Còng nước
- Cây Cù mạch
- Cây Cuống vàng
- Cây Cúc bất tuyệt (Cúc bất tử)
- Cây Cúc cánh mối
- Cây Cúc cánh vàng
- Cây Cúc chuồn (Cốt mốt vàng, Chuồn chuồn vàng)
- Cây Cúc chuồn hồng (Sao nhái hồng)
- Cây Cúc chuồn nhái (Sao nhái, Cúc ngũ sắc)
- Cây Cúc chuồn đỏ (Cốt mốt đỏ, Sao nhái đỏ)
- Cây Cúc chùy (Chùy cúc sáng)
- Cây Cúc dại (Cúc bò)
- Cây Cúc di nha (Di nha, Hoa cánh giấy, Cúc lá nhám)
- Cây Cúc duyên (Cúc nghệ nâu, Duyên cúc nhuộm)
- Cây Cúc duyên đơn (Cúc nghệ lá thon, Duyên cúc)
- Cây Cúc đại đóa
- Cây Cúc đồng tiền
- Cây Cúc gót (Cúc mặt trời)
- Cây Cúc hôi tím (Bù xít, Cứt lợn cảnh, Cứt heo kiểng)
- Cây Cúc hoàng phấn (Hoàng cam phong)
- Cây Cúc kim tiền (Hoa xu xi)
- Cây Cúc lạc (Hoa mật đẹp)
- Cây Cúc mốc (Nguyệt bạch)
- Cây Cúc phất trần
- Cây Cúc sợi tím (Tâm nhầy)
- Cây Cúc tần ô (Rau cúc, Cải cúc)
- Cây Cúc tím (Cúc thúy, Hoa thúy)
- Cây Cúc trắng (Cúc hoa trắng, Bạch cúc, Cúc hoa)
- Cây Cúc vạn diệp (Dương kỳ thảo)
- Cây Cúc vạn thọ
- Cây Cúc vạn thọ lá nhỏ
- Cây Cúc vạn thọ lùn (Cúc vạn thọ Pháp)
- Cây Cúc vàng (Kim cúc, Cúc hoa vàng, Cúc pha lê)
- Cây Cúc vàng nhỏ (Cúc mâm xôi)
- Cây Cúc yên bạch (Cỏ lào trắng, Yên bạch lá kim)
- Cây Cùm rụm (Bùm sụm)
- Cây Cùm rụm nhọn
- Cây Cùm rụm răng
- Cây Củ khởi (Rau củ khởi)
- Cây Cung điện đỏ (Bao thanh thiên)
- Cây Cung điện vàng
- Cây Cụm rìa (Tuyết mai, Măng rô)
- Cây Cườm rắn (Trạch quạch)
- Cây Cườm thị
- Cây Cửu lý hương
- Cây Cứt mọt (Thàn mát đen)
- Cây Da
- Cây Da vú bò
- Cây Dạ hợp nhỏ (Dạ hợp, Hoa trứng gà)
- Cây Dạ hương (Dạ lý hương)
- Cây Dành dành
- Cây Dành dành vàng (Mẫu đơn)
- Cây Dành dành vôi
- Cây Dâu tằm
- Cây Dây giun (Sử quân tử, Hoa giun)
- Cây Dây kim đồng
- Cây Dây tơ hồng (Liêm hồ đằng)
- Cây Dầu con rái (Dầu rái, Dầu nước)
- Cây Dầu lai vải
- Cây Dền cảnh (Dệu cảnh)
- Cây Dền đuôi chồn
- Cây Dền đuôi chồn cong (Dền đuôi ngắn)
- Cây Dền lửa
- Cây Dệu bò vằn (Cẩm thạch)
- Cây Diệp long
- Cây Diệp long nhọn
- Cây Dong cảnh
- Cây Dong tía
- Cây Dong tím
- Cây Dong vằn (Huỳnh tinh bớt)
- Cây Duối ô rô (Ruối ô rô)
- Cây Dưa gang tây (Chùm bao dưa)
- Cây Dứa bắc bộ
- Cây Dứa cảnh
- Cây Dứa cảnh bó lửa (Khóm rằn)
- Cây Dứa cảnh lệ
- Cây Dứa dại cảnh
- Cây Dứa dại cỏ
- Cây Dứa dẹt đỏ
- Cây Dứa dẹt tím
- Cây Dứa gai hồng
- Cây Dứa hường tâm
- Cây Dứa lá nhăn (Thơm dúm)
- Cây Dứa lẵng la
- Cây Dứa lửa
- Cây Dứa lửa gươm
- Cây Dứa mẫu tử
- Cây Dứa mẫu tử vằn
- Cây Dứa Mỹ lá cứng
- Cây Dứa Mỹ sinh con
- Cây Dứa nến đỏ (Cây Không khí)
- Cây Dứa sen (Phong lộc hoa)
- Cây Dứa sen huyết
- Cây Dứa thơm
- Cây Dứa trổ
- Cây Dừa
- Cây Dừa cạn (Hải đăng, Bông dừa)
- Cây Dừa rũ
- Cây Đa
- Cây Đa búp đỏ (Đa cao su)
- Cây Đa đàn
- Cây Đa gao (Đa chai)
- Cây Đa lông
- Cây Đa tía
- Cây Đại (Sứ đại, Sứ cùi)
- Cây Đại lá tù (Sứ lá tù)
- Cây Đại phát tài
- Cây Đại phú gia (Đại phú)
- Cây Đào (Hoa đào)
- Cây Đào đậu (Sát thử đốm)
- Cây Đào tiên
- Cây Đạt phước
- Cây Đậu biếc
- Cây Đậu chiều
- Cây Đậu khấu lửa
- Cây Đậu thơm (Hương đậu)
- Cây Đăng tiêu
- Cây Đăng tiêu hoa to
- Cây Đề (Bồ đề)
- Cây Đề lâm vồ (Lâm vồ)
- Cây Điệp phèo heo (Điệp tai bèo)
- Cây Điều (Đào lộn hột)
- Cây Điều nhuộm (Siêm phụng)
- Cây Đinh lăng (Gỏi cá)
- Cây Đinh lăng đĩa
- Cây Đinh lăng lá nhỏ (Đinh lăng ráng)
- Cây Đinh lăng lá tròn
- Cây Đinh lăng răng
- Cây Đinh lăng trổ
- Cây Đoản kiếm (Lan kiếm, Lan đoản kiếm)
- Cây Đông hầu (Đông hầu vàng, Hoa dừa vàng, Dừa vàng)
- Cây Đỗ quyên
- Cây Đỗ quyên mũi
- Cây Đỗ quyên Vân Nam
- Cây Đỗ quyên xinh
- Cây Đơn tướng quân (Đơn lá đỏ, Dị liễu, Mặt quỉ)
- Cây Đuôi cáo (Lan đuôi cáo)
- Cây Đuôi chồn(Tùng đuôi chồn)
- Cây Đuôi công (Đuôi công hoa trắng, Bạch hoa xà)
- Cây Đuôi công hoa xanh (Đuôi công xanh)
- Cây Đuôi công hồng (Đuôi công hoa đỏ, Xích hoa xà)
- Cây Đuôi sam (Trôm hoe, Bím tóc)
- Cây Đùng đình (Móc cổng chào, Đủng đỉnh)
- Cây Đùng đình đơn (Đủng đỉnh đơn)
- Cây Đũa bếp (Mai cánh lõm, Roi tía)
- Cây Gai kim bóng (Gai kim vàng, Kim vàng)
- Cây Găng tu hú
- Cây Găng tu hú đông
- Cây Gáo trắng
- Cây Gáo tròn
- Cây Gia cốp (Ngọc long)
- Cây Giang tâm (Xương rồng bà, Xương rồng năm cạnh, Giáng lâm)
- Cây Giáng hương
- Cây Giáng hương hồng nhạn (Lan giáng hương hồng nhạn, Lan quế)
- Cây Giáng hương nhiều hoa (Lan giáng hương nhiều hoa)
- Cây Giáng xuân (Lan giáng hương, Lan giáng xuân)
- Cây Giả hạc (Phi điệp, Lan giả hạc, Lan phi điệp)
- Cây Gòn (Bông gòn)
- Cây Gõ dầu
- Cây Gõ đỏ (Cà te)
- Cây Gõ mật
- Cây Gõ ninh
- Cây Guồi tây
- Cây Gừa
- Cây Hạ lan (Sen đất)
- Cây Hạc đính (Lan hạc đính)
- Cây Hạc đính trắng (Lan hạc đính trắng)
- Cây Hạc đính vàng (Lan hạc đính vàng)
- Cây Hạt bí nhỏ (Mộc tiền)
- Cây Hải châu (Hải phù dung)
- Cây Hải đường
- Cây Hàm cọp (Thiên hài)
- Cây Hắc kiệt
- Cây Hèo (Lụi nhỏ, hèo nhỏ)
- Cây Hèo bắc (Lụi, Mật cật)
- Cây Hoa bươm bướm (Hoa bướm, Păng xê)
- Cây Hoa cát tường
- Cây Hoa chân chim (Hoa la lét, Tai thỏ, Phi yến)
- Cây Hoa chông
- Cây Hoa diễn (Xác pháo, Hoa xác pháo)
- Cây Hoa giấy (Móc diều, Bông giấy)
- Cây Hoa hiên (Kim châm, Huyên thảo)
- Cây Hoa hiên thơm
- Cây Hoa hồng
- Cây Hoa kèn (Hoa kèn thơm)
- Cây Hoa kèn lớn
- Cây Hoa mật
- Cây Hoa phấn (Bông phấn, Sâm ớt)
- Cây Hoa plốc (Lốc, Phốc, Plốc)
- Cây Hoa tím
- Cây Hoàng hạc lớn (Lan thanh đạm đơn, Lan hoàng hạc lớn)
- Cây Hoàng lan (Ngọc lan ta)
- Cây Hoàng linh (Lim vàng)
- Cây Hoàng phi hạc (Hoàng thảo, Lan hoàng phi hạc, Lan Hoàng thảo)
- Cây Hoàng thảo bạch nhãn (Lan hoàng thảo bạch nhãn)
- Cây Hoàng thảo hoa vàng (Ngọc vạn vàng, Lan hoàng thảo hoa vàng, Lan ngọc vạn vàng)
- Cây Hoàng thảo ngọc thạch (Ngọc vạn pha lê, Lan hoàng thảo ngọc thạch, Lan ngọc vạn pha lê)
- Cây Hoàng thảo thân gãy (Hồng câu, Lan hoàng thảo thân gãy, Lan hồng câu)
- Cây Hoàng thảo tiểu hộc (Lan hoàng thảo tiểu hộc)
- Cây Hoàng thảo xoắn (Lan hoàng thảo xoắn)
- Cây Hoàng yến (Lan hoàng yến)
- Cây Hỏa hoàng
- Cây Họa mi (Lan họa mi)
- Cây Hòn ngọc Viễn Đông (Hồng ngọc)
- Cây Hóp (Tre ven)
- Cây Hóp cần câu
- Cây Hòe
- Cây Hồ đằng hai màu (Dây chìa vôi đỏ)
- Cây Hồ đằng vuông (Chìa vôi vuông, Chìa vôi bốn góc, Hồ đằng bốn cánh)
- Cây Hồ điệp (Lan hồ điệp)
- Cây Hồ điệp Ấn (Lan hồ điệp Ấn)
- Cây Hổ vĩ xanh
- Cây Hồng anh
- Cây Hồng diệp môn (Trầu bà đế vương xanh)
- Cây Hồng hoàng (Lan hồng hoàng)
- Cây Hồng lan (Lan hồng lan)
- Cây Hồng leo (Tầm xuân, Hường nhiều hoa)
- Cây Hồng long ngọc
- Cây Hồng mai (Dầu lai lá đàn, Nhất chi mai)
- Cây Hồng tinh
- Cây Hồng tuyến (Lan nhài, Lan hồng tuyến)
- Cây Huệ
- Cây Huệ da cam (Lan quân tử)
- Cây Huệ đà một màu (Vân đa bắc, Lan huệ đà một màu, Lan vân đa bắc)
- Cây Huệ đà nhỏ (Vân đa trắng, Lan huệ đà nhỏ, Lan vân đa trắng)
- Cây Huệ đồng (Lan da báo, Lan râu rồng, Lan huệ đồng)
- Cây Huệ tây (Loa kèn trắng)
- Cây Huy hoàng
- Cây Huyền diệp (Hoàng nam)
- Cây Huyết dụ
- Cây Huyết dụ hẹp
- Cây Huyết hoa (Hoa quốc khánh)
- Cây Huỳnh anh (Dây huỳnh, Đai vàng, Quỳnh anh)
- Cây Huỳnh anh lá hẹp (Đai vàng lá hẹp)
- Cây Huỳnh đệ
- Cây Huỳnh liên (So đo bông vàng, Chuông vàng)
- Cây Huỳnh tinh kiểng
- Cây Huỳnh tinh rừng (Dong rừng)
- Cây Hướng dương (Hoa mặt trời)
- Cây Hướng dương dại (Sơn qùy biến diệp, Dã qùy)
- Cây Keo (Keo thơm)
- Cây Keo giậu (Keo giun)
- Cây Keo lá tràm (Tràm bông vàng)
- Cây Keo lá tròn (Mimosa)
- Cây Keo sơn
- Cây Keo tai tượng
- Cây Kè Ấn (Kè Ấn độ)
- Cây Kè bạc
- Cây Kè gai (Mật cật gai)
- Cây Kè to (Kè Nhật Bản, Mật cật to)
- Cây Kèo nèo
- Cây Khế
- Cây Khế tàu
- Cây Kiến cò (Bạch hạc)
- Cây Kiều hùng (Kiều hùng đầu đỏ)
- Cây Kiều hùng đỏ (Điệp lào, Kiều hùng chót lõm)
- Cây Kiều qùy
- Cây Kim anh
- Cây Kim điệp (Lan kim điệp)
- Cây Kim đồng
- Cây Kim ngân hoa (Kim ngân, Dây kim ngân, Dây nhẫn đông)
- Cây Kim phát tài (Kim tiền)
- Cây Kim phượng (Điệp ta, Điệp cúng)
- Cây Kim quít (Kim quýt, Kim quất, Trái keo)
- Cây Kim thất
- Cây Kim tước chi
- Cây Lá buông
- Cây Lá buông đỏ (Lá buông ấn, Lá buông to)
- Cây Lá gấm
- Cây Lá lược (Vi lân lá dẹp)
- Cây Lá măng (Măng leo, Măng bàn tay, Thủy tùng)
- Cây Lá măng lớn (Trúc thiên môn)
- Cây Lá móng (Móng tay nhuộm, Thuốc mọi lá lựu)
- Cây Lá ngựa vằn
- Cây Lá trắng (Bạch tạng)
- Cây Lác dù (Cói cảnh, Thủy trúc)
- Cây Lác giấy (Cói giấy)
- Cây Lạc tiên cảnh (Nhãn lồng lam)
- Cây Lài (Nhài)
- Cây Lài Mỹ (Cà hoa xanh)
- Cây Lài trâu (Ngọc bút, Bánh hỏi)
- Cây Lan bắp ngô (Lan ngọc điểm, Lan lưỡi bò, Lan tai trâu)
- Cây Lan bò lan (Lục thảo, Mẫu tử)
- Cây Lan cành giao (Vân lan)
- Cây Lan hài (Vệ hài Delenat)
- Cây Lan hài appleton
- Cây Lan hài lông (Tiên hài)
- Cây Lan hoàng lan
- Cây Lan huệ (Náng Trường Sơn, Huệ lớn)
- Cây Lan huệ mạng
- Cây Lan len rách (Nỉ lan)
- Cây Lan len tràng (Nỉ lan tràng)
- Cây Lan lọng cảnh
- Cây Lan nhện (Tri thù đỏ)
- Cây Lan nhện xanh
- Cây Lan nhiều bông
- Cây Lan sậy
- Cây Lan thanh đạm cỏ (Lan thanh đạm nhớt)
- Cây Lan thanh nga (Mỹ dung dạ hương)
- Cây Lan thanh ngọc (Mạc Lan)
- Cây Lan thủy tiên
- Cây Lan vũ nữ
- Cây Lan ý (Bạch môn)
- Cây Lava (Tiểu đình hồng)
- Cây Lay ơn (La dơn, Dơn)
- Cây Lâm nhung
- Cây Lâm nhung áo
- Cây Lâm nhung nhẵn
- Cây Lăn tăn
- Cây Lẻ bạn (Sò huyết, lão bạng)
- Cây Liên đài (Hoa đá, Thạch liên đài)
- Cây Liễu (Liễu rũ)
- Cây Liễu bách
- Cây Liễu hồng
- Cây Liễu sam
- Cây Liễu tường hoa đỏ
- Cây Lim sét (Lim xẹt)
- Cây Lis (Hoa lis, Li li, Hoa li li)
- Cây Lo bo (Hông)
- Cây Long não
- Cây Long nhãn kim điệp (Lan long nhãn kim điệp)
- Cây Long tu (Lan long tu)
- Cây Long thủ (Cửu long nhả ngọc)
- Cây Long thủ vàng (Rồng nhả ngọc, Rồng vàng)
- Cây Lòng mang lá phong
- Cây Lòng mang lá xẻ
- Cây Lõi thọ
- Cây Lọ nồi (Đại phong tử, Chùm bao lớn)
- Cây Lô hội (Nha đam)
- Cây Lô hội đá vằn
- Cây Lỗ bình cảnh
- Cây Lỗ danh (Mù mắt)
- Cây Lộc vừng (Chiếc)
- Cây Lộc vừng đỏ (Tim lang)
- Cây Lộc vừng nhỏ
- Cây Lồng đèn (Ngọc nữ, Tố nữ)
- Cây Luân lan trần
- Cây Luân lan vàng
- Cây Lục thảo cảnh (Cỏ lan chi)
- Cây Lược vàng
- Cây Lưỡi cọp (Hổ vĩ, Lưỡi cọp xanh)
- Cây Lưỡi cọp vằn (Hổ thiệt, Hổ vĩ vằn)
- Cây Lưỡi mèo
- Cây Lưu ly thảo
- Cây Lưu ly thảo núi cao
- Cây Lựu
- Cây Lý
- Cây Mã tiền (Củ chi)
- Cây Mã tiên bông
- Cây Mai chấm thủy (Mai chiếu thủy, Mai chấn thủy)
- Cây Mai chỉ thiên
- Cây Mai hoa đăng
- Cây Mai tứ qúy (Mai đỏ)
- Cây Mai vàng (Huỳnh mai, Mai)
- Cây Màn màn cảnh
- Cây Mãn đình hồng (Thục quỳ)
- Cây Mảnh cộng
- Cây Mào gà (Hoa mào gà)
- Cây Mào gà búa
- Cây Mào gà tua
- Cây Mạo đài trổ (Hổ nhĩ trắng)
- Cây Mận
- Cây Mận Bắc (Mận Trung Quốc)
- Cây Mẫu đơn (Hoa mẫu đơn)
- Cây Mẫu đơn thuốc
- Cây Mẫu tử trổ (Lục thảo trổ)
- Cây Mặc nưa
- Cây Mắc ó
- Cây Măng Tây
- Cây Me
- Cây Me keo (Me nước)
- Cây Minh ty hồng (Vạn lộc, Thịnh vượng)
- Cây Minh ty lá dài (Minh ty trắng, Minh ty trổ, Ngân hậu)
- Cây Minh ty sóng
- Cây Minh ty vằn (Minh ty rằn)
- Cây Mít
- Cây Móng bò sọc (Ban, Hoa ban)
- Cây Móng bò tím (Móng bò lan, Móng bò đỏ, Hoa ban tím)
- Cây Móng bò trắng (Hoa ban trắng)
- Cây Móng bò vàng (Hoa ban vàng)
- Cây Móng cọp xanh
- Cây Móng rồng (Dây công chúa)
- Cây Móng trâu (Cốt cắn, Củ khát nước)
- Cây Móng trâu cảnh (Ráng thận lân cao)
- Cây Mò cua (Sữa, Hoa sữa)
- Cây Mỏ két đỏ (Chuối mỏ két đỏ)
- Cây Mỏ két vàng (Mỏ két, Mỏ két lá dong, Chuối mỏ két vàng, Chuối mỏ két)
- Cây Mõm sói (Hoa mõm sói, Hoa mép dê)
- Cây Môn đốm (Môn lưỡng sắc)
- Cây Môn tai phật (Tai phật)
- Cây Môn trường sinh
- Cây Môn trường sinh đốm (Vạn niên thanh)
- Cây Môn trường sinh vạch
- Cây Mộc (Hoa mộc)
- Cây Mơ
- Cây Mù u trắng (Bạch mai)
- Cây Mua
- Cây Muồng đen
- Cây Muồng hoa đào (Muồng Java)
- Cây Muồng hoa vàng (Muồng vàng)
- Cây Muồng ngủ (Còng, Me tây)
- Cây Muồng trâu
- Cây Mười giờ (Hoa mười giờ, Tùng diệp)
- Cây Mười giờ lá (Rau sam)
- Cây Mười giờ lớn
- Cây My ê (Dây sừng dê, Dây my ê)
- Cây Na (Mãng cầu ta)
- Cây Nanh heo
- Cây Náng củ (Náng Moore)
- Cây Náng đế (Lan bình rượu)
- Cây Náng tía (Tỏi lơi tía)
- Cây Náng to
- Cây Náng trụ (Náng, Tỏi lơi, Đại tướng quân)
- Cây Nắp ấm
- Cây Ngà voi
- Cây Ngải tiên (Bạch điệp)
- Cây Ngân sơn
- Cây Ngâu (Ngâu ta)
- Cây Ngâu Tàu
- Cây Nghệ hương
- Cây Ngọc giá
- Cây Ngọc lan trắng (Ngọc lan, Sứ)
- Cây Ngọc lan vàng (Sứ vàng)
- Cây Ngọc minh châu (Dạ minh châu)
- Cây Ngọc ngân
- Cây Ngọc trâm
- Cây Ngọc trâm voi (Ngải hùm)
- Cây Ngót ngoẻo (Huệ lồng đèn)
- Cây Ngô đồng cảnh (Dầu lai có củ)
- Cây Nguyệt quới (Nhâm hôi, Nguyệt quế)
- Cây Ngũ phướng (Hoa tí ngọ)
- Cây Ngũ sắc (Thơm ổi, Bông ổi, Trâm ổi)
- Cây Ngũ sắc diệp (Săng xê, Cây lá ngũ sắc)
- Cây Ngũ tinh (Diễm châu)
- Cây Nhài leo (Nhài nhiều hoa, Lài nhiều hoa)
- Cây Nhàu
- Cây Nhãn
- Cây Nhạc ngựa
- Cây Nhất điểm hoàng (Lan nhất điểm hoàng)
- Cây Nhất điểm hồng (Lan nhất điểm hồng)
- Cây Nho
- Cây Nho biển (Bàng biển, Tra)
- Cây Nhót Tây (Sơn trà Nhật Bản)
- Cây Nhung hoa (Mắt nhung, Mắt nai)
- Cây Nữ trinh (Râm)
- Cây Ô môi (Muồng hồng lớn)
- Cây Ô rô gân vàng (Ô rô)
- Cây Ổ rồng
- Cây Ổ rồng tràng
- Cây Ổi
- Cây Ổi lùn (Ổi tàu, Ổi cảnh)
- Cây Ớt
- Cây Ớt Tàu
- Cây Ớt tròn cảnh
- Cây Phất dủ cảnh (Trúc Nhật)
- Cây Phất dụ (Phất dủ to, Trúc bách hợp)
- Cây Phất dụ hẹp (Bồng bồng, Phất dủ lá hẹp)
- Cây Phất dụ mảnh
- Cây Phất dụ rằn (Phất dủ rằn)
- Cây Phất dụ rồng (Huyết rồng, Phát tài núi)
- Cây Phất dụ thơm (Thiết mộc lan, Phất dủ thơm, Phát tài)
- Cây Phất dụ trúc (Trúc Nhật đốm)
- Cây Phất tài (Phất dủ Sander)
- Cây Phật thủ
- Cây Phi lao (Dương)
- Cây Phong ba
- Cây Phong huệ (Huệ đỏ, Tóc tiên hoa đỏ)
- Cây Phong huệ trắng (Tóc tiên trắng)
- Cây Phong huệ vàng (Tóc tiên vàng)
- Cây Phong lữ
- Cây Phong nữ
- Cây Phu lệ bò (Lá lệch đá, Thổ yên hoa)
- Cây Phù dung
- Cây Phú quý
- Cây Phúc lộc thọ (Phước lộc thọ)
- Cây Phượng hàm thư
- Cây Phượng vĩ (Phượng)
- Cây Phượng vĩ tím (Phượng tím, Phượng lam)
- Cây Pơ mu xanh (Tô hạp bách)
- Cây Quanh châu (Chân trâu)
- Cây Quả nổ
- Cây Quất (Tắc, Hạnh)
- Cây Quyển bá đứng
- Cây Quyển bá trường sinh (Quyển bá)
- Cây Quỳnh
- Cây Quỳnh đỏ (Quỳnh hoa đỏ)
- Cây Ram (Chò nhai)
- Cây Ráng gạc nai (Rau cần trôi)
- Cây Ráng gạc nai nổi
- Cây Ráng thận lân chẻ
- Cây Rau càng cua cảnh
- Cây Rau mác
- Cây Rau mác tròn
- Cây Ráy Mỹ leo (Trầu bà đế vương)
- Cây Ráy Mỹ xẻ (Trầu bà lá xẻ)
- Cây Ráy voi (Ráy)
- Cây Râu rồng (Thạch tùng vảy)
- Cây Râu rồng cảnh (Râu cây)
- Cây Râu rồng tua (Thạch tùng tua mực, Thạch tùng)
- Cây Rẻ quạt (Xạ can)
- Cây Rong đuôi chó
- Cây Rong đuôi chồn
- Cây Rù rì
- Cây Ruối (Duối)
- Cây Ruối gai (Duối gai)
- Cây Sa kê (Bánh mì)
- Cây Sa la (Đầu lân)
- Cây Sam
- Cây Sam đá
- Cây Sanh
- Cây Sao đen
- Cây Sao đỏ
- Cây Sao tím
- Cây Sàng ớt (Tô lu)
- Cây Sapôchê (Hồng xiêm)
- Cây Săng mã
- Cây Sắn vằn
- Cây Sâm cau
- Cây Sầm
- Cây Sấu
- Cây Sậy trổ
- Cây Sẹ đỏ (Riềng tía, Hạnh phúc)
- Cây Sẹ vòng (Chóc, Cát lồi)
- Cây Sen
- Cây Sen cạn
- Cây Sen đá chuỗi ngọc
- Cây Sen Hoàng hậu (Sen Amazôn, Súng nia)
- Cây Sến mủ (Sến cát)
- Cây Sếu (Trứng cá Úc)
- Cây Si (Da nhỏ)
- Cây Si đốm
- Cây So đo tím (Kèn tím)
- Cây So đũa
- Cây Sói
- Cây Sói nhẵn (Sói rừng)
- Cây Sò đo cam (Phượng hoàng đỏ, Hoa chuông đỏ, Hồng kỳ)
- Cây Son môi
- Cây Sổ bà
- Cây Sộp
- Cây Sơ ri
- Cây Sơn liễu
- Cây Sơn qùy lá tròn (Sơn qùy)
- Cây Sơn tần
- Cây Sơn trà
- Cây Sơn tuế (Thiên tuế Rumph)
- Cây Sung
- Cây Súng (Súng lam)
- Cây Súng chỉ (Súng vuông)
- Cây Súng đỏ
- Cây Súng trắng
- Cây Sứ Thái (Sứ sa mạc)
- Cây Sừng trâu
- Cây Tách (Gía tỵ giả)
- Cây Táo (Táo ta)
- Cây Tai đá
- Cây Tai nghé
- Cây Tai tượng (Tai tượng lá đỏ, Tai tượng trổ)
- Cây Tai tượng đuôi chồn
- Cây Tài lộc
- Cây Tay cùi (Xương rồng bà không gai)
- Cây Tếch (Giá tỵ)
- Cây Thạch thảo (Thạch thảo tím, Chiều tím)
- Cây Thạch thảo vàng
- Cây Thạch tùng dẹp
- Cây Thanh anh (Huệ tím)
- Cây Thanh cúc
- Cây Thanh hoàng (Lan thanh hoàng)
- Cây Thanh long (Tường liên)
- Cây Thanh táo
- Cây Thanh tâm
- Cây Thanh tú
- Cây Thanh tùng
- Cây Thài lài tía
- Cây Thài lài tím (Trai đỏ)
- Cây Thài lài vạch (Hồng trai)
- Cây Thái bình (Lan thái bình, Hoàng thảo thái bình, Lan hoàng thảo thái bình)
- Cây Thàn mát
- Cây Thằn lằn
- Cây Thần kỳ
- Cây Thận tử
- Cây Thiên điểu
- Cây Thiên lý (Dạ lý hương, Dây thiên lý)
- Cây Thiên tuế (Thiên tuế lược)
- Cây Thiên tuế chẻ
- Cây Thiên tuế tròn (Thiên tuế biển)
- Cây Thiền liền đẹp
- Cây Thị
- Cây Thoát bào lan
- Cây Thông ba lá
- Cây Thông đất (Thạch tùng nghiêng)
- Cây Thông hai lá (Thông nhựa, Thông)
- Cây Thông la hán (Lá hán tùng)
- Cây Thông thiên
- Cây Thông tre
- Cây Thông Úc
- Cây Thốt nốt
- Cây Thu hải đường Davis
- Cây Thu hải đường đá
- Cây Thu hải đường Handel
- Cây Thu hải đường lá thầu dầu
- Cây Thu hải đường sao
- Cây Thu hải đường trắng
- Cây Thu hải đường Trung Quốc
- Cây Thu hải đường trường sinh (Thu hải đường)
- Cây Thu hải đường vằn (Hoa anh thảo)
- Cây Thu hải đường xẻ
- Cây Thù lù cảnh
- Cây Thuốc bỏng (Sống đời)
- Cây Thuốc dấu
- Cây Thùa (Dứa Mỹ, Agao Mỹ)
- Cây Thùa lá hẹp (Dứa Mỹ nhỏ, Agao nhỏ, Dứa agao)
- Cây Thủy bồn thảo
- Cây Thủy cúc (Bách thủy tiên)
- Cây Thủy tiên
- Cây Thủy tiên mỡ gà (Lan thủy tiên mỡ gà)
- Cây Thủy xương bồ
- Cây Thủy xương bồ Nhật (Thạch xương bồ)
- Cây Thục địa gỗ (Thục địa)
- Cây Thùy ti liễu
- Cây Thược dược
- Cây Thượng cán (Ráy leo lá lớn)
- Cây Thượng cán xẻ (Ráy ngót)
- Cây Thượng nữ Hosseus
- Cây Thượng nữ lông
- Cây Thượng nữ Mann
- Cây Thừng mức (Lòng mức)
- Cây Thừng mức lông (Lòng mức lông)
- Cây Ti gôn (Hiếu nữ, Hoa ti gôn, Nho hoa)
- Cây Ti liễu
- Cây Tiêu dội (Tiêu long Java)
- Cây Tiêu long (Tiêu lốt)
- Cây Tía tô cảnh
- Cây Tía tô Tây
- Cây Tía tô tím
- Cây Tóc bạc (Trầu bà Thái)
- Cây Tóc thần (Tóc vệ nữ, Tóc thần vệ nữ)
- Cây Tóc thần đuôi
- Cây Tóc thần Philippin
- Cây Tóc tiên
- Cây Tô liên (Hàm chó, Tô liên vàng xanh)
- Cây Tô liên á (Tô liên Thái lan)
- Cây Tổ chim (Tổ điểu)
- Cây Trai tích lan
- Cây Trang Ấn
- Cây Trang đài
- Cây Trang đỏ (Đơn đỏ, Trang Thái, Trang lá nhuyễn)
- Cây Trang đỏ to (Đơn đỏ to, Trang Mỹ)
- Cây Trang hồng (Đơn hồng)
- Cây Trang leo
- Cây Trang tây
- Cây Trang trắng (Đơn trắng)
- Cây Trạc trìu (Dây chiều)
- Cây Trạng nguyên
- Cây Trạng nguyên nhỏ (Tiểu trạng)
- Cây Trái nấm
- Cây Trà (Chè)
- Cây Trà hàng rào (Trà rừng, Chè hàng rào, Chè tàu)
- Cây Trà mi (Trà hoa Nhật)
- Cây Tràm (Khuynh diệp)
- Cây Tràm liễu (Tràm bông đỏ)
- Cây Trâm mốc
- Cây Trâm sác (Hồng lộc)
- Cây Trâm sơ ri (Roi Ấn Độ)
- Cây Trầu bà
- Cây Trầu bà chân vịt
- Cây Trầu bà vàng
- Cây Trâu cổ (Sung thằn lằn, Dây thằn lằn)
- Cây Trẫy (Trúc bạch)
- Cây Trắc bách diệp (Trắc bá, Trắc bách)
- Cây Trắc xoắn (Trắc xoăn)
- Cây Tre mỡ
- Cây Tre diệp vĩ
- Cây Tre gai (Tre là ngà)
- Cây Tre trổ (Tre vàng sọc)
- Cây Trinh đằng ba mũi
- Cây Trôm (Trôm hôi)
- Cây Trúc cảnh (Trúc lùn)
- Cây Trúc cần câu
- Cây Trúc đào
- Cây Trúc đào kép (Trúc đào thơm)
- Cây Trúc đen
- Cây Trúc đùi gà (Tre ống điếu, Trúc bụng phật)
- Cây Trúc đũa
- Cây Trúc hóa long (Trúc vàng)
- Cây Trúc tiết
- Cây Trúc vuông
- Cây Trường
- Cây Trường anh
- Cây Trường anh nhí
- Cây Trường sinh lá tròn
- Cây Trường sinh nguyên (Ly tước)
- Cây Trường sinh ống (Trường sinh vằn)
- Cây Trường sinh rách (Trường sinh lá xẻ, Sừng hươu)
- Cây Trường sinh xuân
- Cây Trứng cá
- Cây Trứng gà (Lêkima)
- Cây Tu líp
- Cây Tú cầu (Hoa đĩa, Cẩm tú cầu)
- Cây Tục đoạn đuôi phượng (Lan tục đoạn đuôi phượng)
- Cây Tục đoạn Trung Quốc (Lan tục đoạn Trung Quốc)
- Cây Tuế Mỹ
- Cây Tung
- Cây Tùng có ngấn
- Cây Tùng Búp (Duyên tùng, Tùng bút)
- Cây Tùng mốc
- Cây Tùng xà (Bách xà, Ngọc tùng, Ngõa tùng)
- Cây Tút thiên nhọn
- Cây Tuyến nha
- Cây Tuyết sơn phi hồng(Tuyết sơn phi hồ, Ngọc phù dung)
- Cây Tường vi (Tử vi, Tử vi tàu, Bá tử kinh)
- Cây Tử tiêu (Hàm tiếu, Lan tiêu)
- Cây Vạn lượng (Trọng đũa, Cơm nguội răng)
- Cây Vạn niên tùng (Tùng la hán)
- Cây Vạn tuế
- Cây Vàng anh
- Cây Vàng anh lá to
- Cây Vàng bạc (Ngọc diệp, Vàng bạc trổ)
- Cây Vân môn (Vân môn trắng)
- Cây Vảy cá (Vảy rắn, Vảy rồng, Lan vảy cá, Lan vảy rắn, Lan vảy rồng)
- Cây Vảy ốc
- Cây Vảy ốc lông
- Cây Vân hài (Lan vân hài)
- Cây Vấp
- Cây Vên vên
- Cây Vĩ hoa đẹp
- Cây Vĩ hoa răng
- Cây Vĩ hoa thuôn
- Cây Viết
- Cây Vông đồng (Osaka đỏ)
- Cây Vông nem
- Cây Vông nem vằn
- Cây Vợt gai (Xương rồng vợt gai)
- Cây Vú sữa
- Cây Vừng
- Cây Vương tùng
- Cây Xà cừ (Sọ khỉ)
- Cây Xăng mã răng
- Cây Xi rô tròn (Xi rô)
- Cây Xoan (Sầu đông)
- Cây Xoan nhừ (Dâu da xoan)
- Cây Xoài
- Cây Xoay
- Cây Xuân hoa đỏ
- Cây Xuyên liên
- Cây Xương rắn (Xương rồng tàu, Bát tiên, Xương rồng bát tiên)
- Cây Xương rồng ba cạnh
- Cây Xương rồng bạc đầu
- Cây Xương rồng bạch vũ
- Cây Xương rồng càng cua (Cây càng cua)
- Cây Xương rồng cột (Thạch trụ thiên)
- Cây Xương rồng củ bạc
- Cây Xương rồng dưa
- Cây Xương rồng dưa gang
- Cây Xương rồng gai đỏ
- Cây Xương rồng hoa lý
- Cây Xương rồng khế
- Cây Xương rồng lá (Diệp long lá to)
- Cây Xương rồng long cốt (Long cốt, Nọc trụ)
- Cây Xương rồng móc câu
- Cây Xương rồng ông cảnh
- Cây Xương rồng thần tiên (Kim hổ)
- Cây Xương rồng thần tiên vàng
- Cây Xương rồng trứng
- Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh
- Kỹ thuật nhân giống cây cảnh
- Kỹ thuật ghép cây cảnh
- Nghệ thuật sân vườn